I give you my word

Tớ đảm bảo.

Không có sự khác biệt nhiều giữa I give you my word.", "You have my word" và "I promise". "I give you my word" có thể một chút mạnh hơn, vì "my word" có nghĩa người đó đang hứa, đảm bảo bằng danh dự của mình.

Phim Thần Sấm


Tập 6 Phim Siêu nhiên (Phần 11)


Phim Kẻ bất tử



Đọc thêm:

  • That’s hearsay.Chỉ là tin đồn thôi. A: Did you hear that news?B: What news?A: Bobo is going to fight with Mike Tyson.B: Oh, forget it! That's hearsay Dịch: A: Cậu biết tin đó chưa?B: Tin gì?A: Bobo sắp đánh nhau với Mike T… Read More...
  • Stop being sarcastic!Đừng có mỉa mai tớ nữa! A: You have been had, you know?B: Stop being sarcastic! Dịch: A: Cậu bị lừa rồi có biết không hả?B: Đừng có mỉa mai tớ nữa! “Don’t be so frivolous!” nghĩa là “Đừng có ra vẻ ta đây.” … Read More...
  • Old habits die hard! Tật xấu khó bỏ! A: I hear Bobo is gambling again... B: See, I told you! Old habits die hard! Dịch: A: Nghe nói Bobo lại bài bạc nữa. B: Thấy chưa, tớ đã bảo mà! Tật xấu khó chừa! "It's very hard to kich the … Read More...
  • I'm running late! Tôi sẽ bị muộn mất! A: What time is it now? B: It's 7 o'clock. Why? A: Oh, my God! I'm running late! Dịch: A: Bây giờ là mấy giờ rồi? B: 7 giờ. Sao vậy? A: Ôi trời ơi! Mình sẽ bị muộn mất! Khi tới nơi, b… Read More...
  • They are not doing any good.Chẳng có ý nghĩa gì cả. A: Let's have a meeting at 10 o'clock tomorrow morning.B: No! They are not doing any good. Dịch: A: 10 giờ sáng mai chúng ta họp nhé?B: Thôi đi! Có họp nữa thì cũng có được gì đâu. K… Read More...
Rated 4.6/5 based on 28 votes
Hỗ trợ trực tuyến