Tật xấu khó bỏ!
A: I hear Bobo is gambling again...
B: See, I told you! Old habits die hard!
Dịch:
A: Nghe nói Bobo lại bài bạc nữa. B: Thấy chưa, tớ đã bảo mà! Tật xấu khó chừa!
"It's very hard to kich the old habits." cũng có nghĩa tương tự như "Old habits die hard!". "It's very hard to..." nghĩa là "Thật khó để làm việc gì đó".
Ví dụ: It's very hard to find a good man. (Tìm được một người tốt khó lắm.)
"You can't change you ways." nghĩa là "Cậu không thể thay đổi phong cách của cậu được".
 |
Tự Sướng - Phần 1 |
 |
Twilight Saga: Breaking Dawn Part 2 : Hừng Đông 2 |
Đọc thêm:
It slipped my mind!Tự nhiên mình quên bẵng đi mất!
"forget" nghĩa là "quên". Thông thường, nếu quên chuyện gì thì ta dùng "forgot". Nếu bình thường nhớ nhưng đột nhiên quên mất, ta dùng "slipped one's mind" (tự dưng quên bẵng đi… Read More...
Feel free to talk to meĐừng ngại/Cứ thoải mái, kể tớ nghe đi.
Có thể dùng "ask me" để thay cho "tell me" hay "talk to me". Ta nói "feel free to ask me." để bảo người khác đừng ngần ngại khi muốn hỏi ta điều gì đó.
Khi muốn mời ai… Read More...
Where was I?Tôi/Mình nói đến đâu rồi?
Tập 17 Friends (Phần 6)
A: What did I tell you about talking to your friends while you're working?
B: Uh, do it?
A: That guy's been waiting for his coffee for 10 minutes. He's com… Read More...
Have you know me to lie before?Cậu thấy tớ nói dối bao giờ chưa hả?
A: I gave up smoking last week.B: You are kidding! You are a chain smokerA: Hey! Have you known me to lie before?
Dịch:
A: Tớ bỏ thuốc từ tuần trước rồi.B: Cậu đùa … Read More...
I give you my word
Tớ đảm bảo.
Không có sự khác biệt nhiều giữa I give you my word.", "You have my word" và "I promise". "I give you my word" có thể một chút mạnh hơn, vì "my word" có nghĩa người đó đang hứa, đảm bảo bằng da… Read More...
Rated 4.6/5 based on 28 votes