Đừng có mỉa mai tớ nữa!
A: You have been had, you know?
B: Stop being sarcastic!
Dịch:
A: Cậu bị lừa rồi có biết không hả?
B: Đừng có mỉa mai tớ nữa!
“
Don’t be so frivolous!” nghĩa là “Đừng có ra vẻ ta đây.”
“
What a nerve!” nghĩa là “Đồ mặt dày!”
“
Stop jacking around!” nghĩa là “Đừng có chơi bời lêu lổng nữa.”
“
play hooky from…” nghĩa là “trốn … đi chơi”.
Ví dụ: “Don’t play hooky from the school.” Nghĩa là “Đừng có trốn học đi chơi nữa”.
 |
How I Met Your Mother season 1 |
 |
Mom - Season 3 : Mẹ - Phần 3 |
Đọc thêm:
It's up to you!
Tùy vào bạn thôi!
Ta có thể nói "It depends on you" hay "It's up to you." đều được. Tương tự, ta có thể thay "you" bằng một đại từ hay danh từ khác.
Ví dụ: It's depends on your wife = It's up to yo… Read More...
Tell me what's bothering you
Có chuyện gì kể tôi nghe đi.
"What's bothering you?" và "What's eating you?" đều được dùng để hỏi thăm người khác khi người đó đang có chuyện phiền lòng. Ngoài ra, "What's on your mind?… Read More...
Please hang in there
Cố gắng lên!
Khi muốn khuyên người khác cố gắng kiên nhẫn chịu đựng, ta không nên nói "Be patient" vì nghe không được tự nhiên cho lắm. Có câu chuyện như thế này: Một anh chàng bị rơi xuống từ vách núi, an… Read More...
We're having second thoughts aboutChúng tôi đang nghĩ lại về
Sử dụng "have second thoughts" khi bạn nghĩ rằng một quyết định bạn đã đưa ra trước đó không phải là quyết định tốt. Hoặc khi bạn nghi ngờ về một điều gì đó.
Cụm từ này thường có … Read More...
Please don't get me wrong
Xin đừng hiểu nhầm tôi.
A: Do you think I was born yesterday?B: No, no! Please don't get me wrong. I mean, you must know the do's and don'ts of the work.
Dịch:
A: Anh nghĩ là tôi ngu lắm sao?B:… Read More...
Rated 4.6/5 based on 28 votes