Have you know me to lie before?

Cậu thấy tớ nói dối bao giờ chưa hả?

A: I gave up smoking last week.
B:  You are kidding! You are a chain smoker
A: Hey! Have you known me to lie before?
Dịch:
A: Tớ bỏ thuốc từ tuần trước rồi.
B: Cậu đùa à! Cậu nghiện thuốc lá nặng lắm cơ mà.
A: Này! Cậu thấy tớ nói dối bao giờ chưa hả?

Nếu ta dùng từ “joke” thay cho từ “lie” trong câu “Have you known me to lie before?” thì sẽ mang nghĩa là “Cậu thấy tớ nói đùa bao giờ chưa hả?” Ta có “Have you + PP (Qúa khứ phân từ)?” nghĩa là “Cậu đã… rồi phải không?”


Đọc thêm:

  • Where are your eyes?Mắt mũi anh để đâu thế? A: Excuse me, may I come in?B: No! Where are your eyes?A: I am sorry, I didn’t mean to disturb you. Dịch: A: Thưa sếp, em có thể vào được không ạ?B: Không! Mắt mũi cậu để đâu thế hả?A… Read More...
  • How do you feel about me?Em thấy anh thế nào? A: Let me ask you, how do you feel about me? B: I think we are just good friends. Dịch: A: Cho anh hỏi, em thấy anh thế nào? B: Em nghĩ chúng ta chỉ là bạn tốt mà thôi. Hai câu hỏi “How… Read More...
  • Have you know me to lie before?Cậu thấy tớ nói dối bao giờ chưa hả? A: I gave up smoking last week.B:  You are kidding! You are a chain smokerA: Hey! Have you known me to lie before? Dịch: A: Tớ bỏ thuốc từ tuần trước rồi.B: Cậu đùa … Read More...
  • Do you want to see me dead?Anh muốn thấy tôi chết sao? A: No means no, understand? B: But, I made a proposal of marriage to hear last night. A: What? Do you want to see me dead? Dịch: A: (Mẹ đã nói) Không là không, con hiểu chưa hả? B… Read More...
  • Stop being sarcastic!Đừng có mỉa mai tớ nữa! A: You have been had, you know?B: Stop being sarcastic! Dịch: A: Cậu bị lừa rồi có biết không hả?B: Đừng có mỉa mai tớ nữa! “Don’t be so frivolous!” nghĩa là “Đừng có ra vẻ ta đây.” … Read More...
Rated 4.6/5 based on 28 votes
Hỗ trợ trực tuyến